🌟 -는 둥 마는 둥

1. 어떤 행동을 제대로 하지 않음을 나타내는 표현.

1. NỬA ... NỬA KHÔNG: Cấu trúc thể hiện việc không thực hiện trọn vẹn hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이는 수업 시간에 조느라 선생님 말씀을 듣는 둥 마는 둥이었다.
    Min-joon listened to his teacher while sleeping in class.
  • Google translate 할머니께서는 신발도 신는 둥 마는 둥 하며 우리를 맞이하러 대문까지 나오셨다.
    Grandmother came to the gate to greet us with her shoes on.
  • Google translate 그는 인사를 받는 둥 마는 둥 하면서 방으로 들어갔다.
    He went into the room, being greeted with a wave of joy.
  • Google translate 너 지금 이것도 보는 둥 마는 둥 하고, 내 얘기를 제대로 듣고는 있는 거야?
    You're not even looking at this, are you listening to me?
    Google translate 물론이지. 다 보고 듣고 있었다고.
    Of course. i've been watching and listening.

-는 둥 마는 둥: -neun dung maneun dung,をそこそこにして。をいいかげんにして【をいい加減にして】。…ようで…ないようで,,,,,nửa ... nửa không,ครึ่ง...ครึ๋ง..., ทำครึ่งไม่ทำครึ่ง,setengah begini setengah tidak,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 는둥마는둥 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Khí hậu (53)